CÁCH ĐỌC CÁC PHỤ ÂM LÀO


CÁCH ĐỌC CÁC PHỤ ÂM

1.
Co -
Phát âm như
đọc chữ (Co) trong tiếng Việt ,Đứng ở cả 2 vị trí đầu và cuối.

2. Kh
-
Phát âm như
đọc chữ (kh) trong tiếng Việt ,Chỉ đứng ở đầu vần.

3. Kho -

Phát âm như
đọc chữ (kho) trong tiếng Việt ,Chỉ đứng ở đầu vần.

4. Ngo -

Phát âm như đọc chữ (ngo) trong tiếng Việt ,Đứng ở cả 2 vị trí đầu và cuối.

5. Cho -
Phát âm như đọc chữ (cho) trong tiếng Việt ,Chỉ đứng đầu vần.

6. Só -

Phát âm như đọc chữ (só) trong tiếng Việt ,Chỉ đứng ở đầu vần.

7. Xo -

Phát âm như đọc chữ (xo) trong tiếng việt ,Chỉ đứng đầu vần.

8. Nho -

Phát âm như đọc chữ (nho) trong tiếng Việt ,Đứng ở cả 2 vị trí đầu và cuối.

9. Đo -

Phát âm như đọc chữ (đo) trong tiếng Việt ,Đứng ở cả 2 vị trí đầu và cuối.
10. To -
Phát âm như đọc chữ (to) trong tiếng Việt ,Chỉ đứng đầu vần.

11. Thó -

Phát âm như đọc chữ (thó) trong tiếng Việt ,Chỉ đứng đầu vần.

12. Tho -

Phát âm như đọc chữ (tho) trong tiếng Việt ,Chỉ đứng đầu vần.

13. No -

Phát âm như đọc chữ (no) trong tiếng Việt ,Đứng ở cả 2 vị trí đầu và cuối.

14. Bo -
Phát âm như đọc chữ (bo) trong tiếng Việt ,Đứng ở cả 2 vị trí đầu và cuối.

15. Po -
Phát âm như đọc chữ (po) trong tiếng Việt ,Chỉ đứng đầu vần.

16. P’hó -
(Phó ngắn)
Phát âm (p’hó) Nhưng có thanh sắc ,Chỉ đứng ở đầu vần ,Khi đọc hai môi mím chặt lại ,Bật luồng hơi qua môi thoát ra ngoài ,Độ mở của môi trên và môi dưới bằng nhau.

17. Phó -
(Phó dài)
Phát âm như đọc chữ (Phó) trong tiếng Việt ,Chỉ đứng ở đầu vần.

18. P’ho -
(Pho ngắn)
Phát âm (p’ho) Chỉ đứng ở vị trí đầu vân ,Cách phát âm tương tự như (p’hó) - hai môi mím chặt lại ,Bật luồng hơi qua môi thoát ra ngoài ,Độ mở của môi trên và môi dưới bằng nhau nhưng không có thanh hỏi.

19. Pho -
(Pho dài)
Phát âm như đọc chữ (pho) trong tiếng Việt ,Chỉ đứng ở đầu vần.

20. Mo -

Phát âm như đọc chữ (mo) trong tiếng Việt ,Đứng ở cả 2 vị trí đầu và cuối.

21. Jo -

Phát âm như đọc chữ (jo) trong tiếng Việt ,Chỉ đứng ở đầu vần.

22. R’o -
Phát âm (r’o) Chỉ đứng ở đầu vần – Ít dùng.

23. Lo -
Phát âm như đọc chữ (lo) trong tiếng Việt ,Chỉ đứng ở đầu vần.

24. Vo -

Phát âm như đọc chữ (vo) trong tiếng Việt ,Đứng ở cả 2 vị trí đầu và cuối.

25. Hó -
Phát âm như đọc chữ (hó) trong tiếng Việt ,Chỉ đứng ở đầu vần.

26. O -
Phát âm như đọc chữ (o) trong tiếng Việt ,Chỉ đứng ở đầu vần.


27. Ho -
Phát âm như đọc chữ (ho) trong tiếng Việt ,Chỉ đứng ở đầu vần.

Nhận xét