CÁCH ĐỌC CÁC PHỤ ÂM GHÉP
1. Ngó - ຫງ
Phát âm như đọc chữ (ngó) trong tiếng Việt ,Có sẵn thanh sắc ,Chỉ đứng đầu vần.
Phát âm như đọc chữ (ngó) trong tiếng Việt ,Có sẵn thanh sắc ,Chỉ đứng đầu vần.
2. Nhó - ຫຍ
Phát âm như đọc chữ (nhó) trong tiếng Việt ,Có sẵn thanh sắc ,Chỉ đứng đầu vần.
3. Nó - ຫນ hay ໜ
Phát âm như đọc chữ (nó) trong tiếng Việt ,Có sẵn thanh sắc ,Chỉ đứng đầu vần.
4. Mó - ຫມ hay ໝ
Phát âm như đọc chữ (mó) trong tiếng Việt ,Có sẵn thanh sắc ,Chỉ đứng đầu vần.
5. R’ó - ຫຣ
Phát âm (R’ó) có sẵn thanh sắc ,Chỉ đứng đầu vần.
Phát âm (R’ó) có sẵn thanh sắc ,Chỉ đứng đầu vần.
6. Ló - ຫລ hay ຫຼ
Phát âm như đọc chữ (ló) trong tiếng Việt ,Có sẵn thanh sắc ,Chỉ đứng đầu vần.
7. Vó - ຫວPhát âm như đọc chữ (ló) trong tiếng Việt ,Có sẵn thanh sắc ,Chỉ đứng đầu vần.
Phát âm như đọc chữ (vó) trong tiếng Việt ,Có
sẵn thanh sắc ,Chỉ đứng đầu vần.
Nhận xét
Đăng nhận xét